Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1 ; 0 ; 1 ) và mặt phẳng P : 2 x + y + 2 z + 5 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là
A. 9 2 2
B. 3 2
C. 3
D. 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y – z – 4 = 0 và điểm M (1;–2;-2). Tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P) là
A. N (3;4;8)
B. N (3;0;–4)
C. N (3;0;8)
D. N (3;4;–4)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 y − z + 4 = 0 và điểm M(−1;0;−1). Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P)
A. H − 1 ; 4 ; 3
B. H − 1 ; 0 ; 0
C. H − 1 ; - 2 ; 0
D. H − 1 ; 2 ; - 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 - t y = 2 t z = 2 + 2 t và mặt phẳng P : x + y - z - 1 = 0 . Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2)
B. M(3;-4;-2)
C. M(0;2;4)
D. M(1;1;1)
Đáp án B
Vậy M(3;−4;−2) là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 − t y = 2 t z = 2 + 2 t , t ∈ ℝ và mặt phẳng P : x + y − z − 1 = 0 . Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M 1 ; 1 ; 1
B. M 0 ; 2 ; 4
C. M 1 ; 0 ; 2
D. M 3 ; − 4 ; − 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x = 1 - t y = 2 t z = 2 + 2 t , t ∈ ℝ và mặt phẳng (P): x + y -z -1 = 0 Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2)
B. M(3;−4;−2)
C. M(0;2;4)
D. M(1;1;1)
Chọn B
Vậy M(3;−4;−2) là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): x+y+z-1=0 Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A(1;2;3) B(2;0.-1) và mặt phẳng (P): x+y+z-1=0. Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là
A. C (2; 0; -1)
B. C (1; 1; -1)
C. C (0; 2; -1)
D. C (2; -1; 0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+2z-6=0 và điểm M(1;-1;2). Phương trình mặt cầu tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x - y + 2 z - 6 = 0 và điểm M(1;-1;2). Phương trình mặt cầu tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M là
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 8 y + 6 z + 12 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 = 6
C. x 2 + y 2 + z 2 = 16
D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 8 y + 6 z + 12 = 36
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu là I(x;0;0). Tìm x từ điều kiện vecto Im và vecto n cùng phương, với vecto n là VTPT của mặt phẳng (P).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 0) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 10 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) là:
A. x - 2y + 3z + 4 = 0
B. -x + 2y + 3z + 4 = 0
C. x - 2y - 3z + 4 = 0
D. x + 2y - 3z = 0.
Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: x - 2y - 3z + m = 0 (m ≠ 10).
Vì (Q) đi qua điểm A(2; -1; 0) nên ta có 2 + 2 + m = 0 <=> m = -4.
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là x - 2y - 3z -4 = 0 hay -x + 2y + 3z + 4 = 0.